Từ điển Thiều Chửu
蚊 - văn
① Con muỗi. Có một thứ muỗi vàng đốt người hay lây bệnh sốt rét gọi là ngược môi văn 瘧媒蚊 muỗi nọc sốt rét. Nguyễn Du 阮攸: Hư trướng tụ văn thanh 虛帳聚蚊聲 (Quế Lâm công quán 桂林公館) màn thưa tiếng muỗi vo ve.

Từ điển Trần Văn Chánh
蚊 - văn
Muỗi: 瘧媒蚊 Muỗi truyền bệnh sốt rét; 蚊子叮人 Muỗi đốt người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蚊 - văn
Con muỗi.


使蚊負山 - sử văn phụ sơn || 蚊負 - văn phụ ||